Khuyến mãi Khuyến mãi
DANH MỤC SẢN PHẨM

Đầu đọc RFID UHF cố định Zebra FX9600

Thương hiệu: Zebra Mã sản phẩm: Đang cập nhật
Liên hệ

Đầu đọc RFID UHF cố định Zebra FX9600 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

  • Nhập mã SATA thêm 5% đơn hàng [coupon="SATA"]
  • Giảm giá 10% khi mua từ 5 sản phẩm
  • Tặng phiếu mua hàng khi mua từ 500k

Thương hiệu : Zebra 

Model: FX9600 

Kích thước: 

10.75 in. L x 7.25 in. W x 2.0 in. D

27.3 cm L x 18.4 cm W x 5.0 cm D

Môi trường hoạt động: IP53 

Gọi đặt mua 1800.0000 (7:30 - 22:00)

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Đầu đọc RFID UHF cố định Zebra FX9600 thường được lắp đặt tại cửa ra vào của nhà kho, xưởng sản xuất để có thể nhận diện kịp thời số lượng hàng hóa, pallet được gắn thẻ ra, vào.

 Thiết bị được cấp nguồn qua Ethernet, đạt chuẩn kháng bụi, kháng nước IP53 và trang bị đến 4 cổng RF

Tính năng nổi bật:

Zebra FX9600 có thể đọc từ khoảng cách 14 mét với thẻ và ăng-ten thích hợp 

- Độ nhạy RF cao mang đến hiệu suất sử dụng vượt trội:

- Các hoạt động quản lý, kiểm kê trong doanh nghiệp càng được thực hiện hiệu quả thì lợi nhuận mà doanh nghiệp nhận được sẽ càng cao

- Sản phẩm FX9600 với tối đa 8 cổng RF đơn tĩnh cho khả năng đọc chính xác hơn và phạm vi hoạt động rộng hơn.

- Đọc hiểu quả ngay cả trong môi trường có tác động của kim loại, chất lỏng.

- Trang bị tốc độ đọc hàng đầu trong ngành, độ chính xác đọc đặc biệt và độ nhạy RF vượt trội, Zebra FX9600 RFID Reader đảm bảo tự động hóa gần như mọi khía cạnh của quản lý kho của bạn mà không có lỗi hoặc đọc chồng chéo.

ZEBRA FX9600 Fixed UHF RFID Reader - 4 Port High-Performance RFID Reader  for Seamless Data Capture

Thông số kỹ thuật:

Thương hiệu Zebra
Loại sản phẩm Đầu đọc RFID UHF cố định
Model FX9600
Kích thước 10.75 in. L x 7.25 in. W x 2.0 in. D
27.3 cm L x 18.4 cm W x 5.0 cm D
Trọng lượng 4.4 lbs/2.13 kg
Chỉ báo trạng thái Đèn LED nhiều màu cho các trạng thái 
Độ nhạy nhận thẻ tối đa -86 dBm monostatic
Air Protocols ISO 18000-63 (EPC Class 1 Gen 2 V2)
Tần số (Băng tần UHF) Đầu đọc toàn cầu: 902 MHz - 928 MHz (Cũng hỗ trợ các quốc gia sử dụng một phần của băng tần này), 865 MHZ - 868 MHz
Đầu đọc (chỉ dành cho Hoa Kỳ): 902 - 928 MHz
Công suất đầu ra

0dBm đến + 33.0dBm: PoE +,

24V DC bên ngoài,

Nguồn điện 24 VDC đa năng; 0dBm đến + 31,5dBm: PoE,

DC bên ngoài 12V (chỉ dành cho kiểu máy 4 cổng),

DC bên ngoài 24V,

Nguồn điện 24 VDC đa năng

Cổng giao tiếp 10/100 BaseT Ethernet (RJ45); USB Host & Client (Type A & B); Serial (DB9)
General Purpose I/O 4 đầu vào, 4 đầu ra, cách ly quang học (Khối đầu cuối)
Nguồn cấp POE (802.3af)
POE+ (802.3at) +24V DC
(UL Approved)
Môi trường

Nhiệt độ hoạt động: -4° đến +131°F/-20° đến +55°C

Nhiệt độ lưu trữ: -40° đến +158°F/-40° đến +70°C

Độ ẩm: 5 - 95% không ngưng tụ

Chuẩn IP53
Bộ xử lý Texas Instruments AM3505 (600 MHz)
Bộ nhớ Flash 512 MB; DRAM 256 MB
Hệ điều hành Linux
Nâng cấp chương trình cơ sở Khả năng nâng cấp chương trình cơ sở từ xa và dựa trên web
Giao thức quản lý RM 1.0.1 (với XML qua liên kết HTTP / HTTPS và SNMP); RDMP
Dịch vụ mạng DHCP, HTTPS, FTPS, SFPT, SSH, HTTP, FTP, SNMP và NTP
Network Stack IPv4 và IPv6
Bảo vệ Bảo mật lớp truyền tải phiên bản 1.2, FIPS-140
Hỗ trợ API Ứng dụng Máy chủ - .NET, C và Java EMDK
Ứng dụng nhúng - SDK C và Java

 

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM